Characters remaining: 500/500
Translation

anh em

Academic
Friendly

Từ "anh em" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Danh từ: "Anh em" thường được dùng để chỉ mối quan hệ giữa anh em trong gia đình, nghĩa là người anh người em trong một gia đình. dụ: "Tôi ba anh em trai."
  2. bạn: Từ này cũng có thể dùng để chỉ những người bạn thân thiết, như một cách thể hiện sự gắn kết tình bạn. dụ: "Chúng tôi coi nhau như anh em."
Cách sử dụng:
  • Thường dùng trong gia đình: Khi nói về anh em trong gia đình, từ này thể hiện sự thân thiết tình cảm giữa các thành viên.

    • dụ: "Anh em ta cùng nhau chơi đùa hồi nhỏ."
  • Thể hiện tình bạn: Khi nói về tình bạn, "anh em" mang ý nghĩa gần gũi tin tưởng.

    • dụ: "Chúng tôi anh em trong công việc, luôn hỗ trợ nhau."
  • Trong văn hóa: Từ "anh em" cũng có thể dùng trong bối cảnh chính trị hoặc xã hội để chỉ các quốc gia hoặc dân tộc mối quan hệ thân thiết.

    • dụ: "Các nước anh em hợp tác để phát triển kinh tế."
Biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: Tùy theo ngữ cảnh, người ta có thể sử dụng "anh" (người lớn hơn) hoặc "em" (người nhỏ hơn) để chỉ mối quan hệ cụ thể hơn.
  • Từ đồng nghĩa: Có thể dùng "bạn " hay "đồng chí" trong một số ngữ cảnh, nhưng "anh em" thường mang tính chất thân thiết hơn.
  • Từ gần giống: "Họ hàng" (người cùng dòng máu nhưng không nhất thiết anh em) cũng có thể từ gần nghĩa nhưng không mang tính chất thân thiết như "anh em".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học: "Anh em" có thể được sử dụng để thể hiện tình cảm sâu sắc hơn, dụ trong thơ ca hay văn chương thể hiện tình bạn, tình đồng chí.

    • dụ: "Tình anh em như núi cao, biển rộng, không có thể chia cắt."
  • Trong ngữ cảnh xã hội: "Anh em" có thể được dùng để chỉ những người cùng chung một lý tưởng hoặc mục tiêu, dụ như trong phong trào xã hội hoặc chính trị.

    • dụ: "Chúng ta những người anh em trong cuộc chiến công lý."
Kết luận:

Từ "anh em" rất phong phú có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. không chỉ thể hiện mối quan hệ gia đình còn mang ý nghĩa sâu sắc trong tình bạn các mối quan hệ xã hội.

  1. dt. 1. Anh em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng) 2. bạn: Hồ Chủ tịch coi các dân tộc bị áp bức anh em (PhVĐồng). // tt. Coi như anh em: Các nước anh em.

Words Containing "anh em"

Comments and discussion on the word "anh em"